|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
dây dưa
Ä‘g. 1 Kéo dà i lằng nhằng hết ngà y nà y sang ngà y khác. Dây dÆ°a mãi không chịu trả nợ. Không để công việc dây dÆ°a vá» sau. 2 DÃnh lÃu và o việc gây rắc rối, phiá»n phức. Không muốn dây dÆ°a và o việc ấy.
|
|
|
|